1. Thành phần:
– Totumi®Lining V-180 là vữa 2 thành phần gốc nhựa Vinyl ester novolac: + Thành phần A: Hỗn hợp Vinyl ester novolac và cốt liệu + Thành phần B: Chất đóng rắn 2. Phạm vi áp dụng: – Totumi®Lining V-180 là vật liệu compozit chống ăn mòn hóa chất và chịu nhiệt độ lên đến 1800C, được ứng dụng cho các lĩnh vực sau: + Lớp phủ cho các kết cấu bê tông và thép như: Bể chứa, đường ống, nền, sàn và các kết cấu công trình hóa chất… + Lớp phủ chống ăn mòn ở nhiệt độ cao cho các thiết bị thuộc hệ thống FGD nhà máy nhiệt điện than. + Làm vật liệu đúc cho các chi tiết compozit chịu ăn mòn hóa chất 3. Hướng dẫn thi công: 3.1. Chuẩn bị bề mặt: – Bề mặt phải được làm sạch bụi, bẩn, dầu mỡ, hóa chất. – Đối với nền thép yêu cầu làm sạch bề mặt đến Sa2,5. – Đối với nền bê tông yêu cầu độ ẩm bề mặt < 7%. 3.2. Pha trộn: – Trộn thành phần A và thành phần B vào nhau theo tỷ lệ (A/B=100/3 theo thể tích) dùng máy khuấy vữa chuyên dụng để khuấy đều hai thành phần. Có thể sử dụng tối đa 2% dung môi aceton để pha loãng. 3.3. Thi công: – Dùng bay trát hoặc bàn bả để thi công vữa Totumi®Lining V-180, định mức tiêu hao 2,6 ÷ 3,1 kg/m2 cho lớp vữa dày 2,0mm. (Nên thi công lớp vữa bảo vệ dày từ 2,0mm đến 4,0mm) – Dùng lớp lót Totumi®Primer V-180PR trước khi trát. – Hoàn thiện bề mặt bằng lớp phủ Totumi®Topcoat V-180TC. 4. Bảo quản: – Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng từ 250C đến 300C. – Đóng kín nắp thùng còn dư vữa sau khi sử dụng. 5. An toàn và môi trường: – Cần đeo găng tay, khẩu trang và kính khi sử dụng. – Tránh để sản phẩm bắn vào mắt, nếu bị thì phải rửa nhiều bằng nước sạch hoặc đến gặp bác sỹ. – Sản phẩm dễ cháy nên yêu cầu để tránh xa nguồn lửa, nguồn nhiệt ít nhất 10m. Dùng bình CO2 hoặc bột đá để dập tắt, không dùng nước. – Thùng chứa và chất thải cần được thu gom xử lý tiêu hủy theo đúng quy định của pháp luật. |
Các chỉ tiêu kỹ thuật chính: | Giá trị |
– Tỷ trọng (kg/l) | 1,25 ± 0,1 |
– Tính công tác (phút) | < 30 |
– Màu sắc sau đông kết | Ghi xám |
– Cường độ chịu uốn (Mpa) | > 25 |
– Cường độ chịu nén (Mpa) | > 50 |
– Lực bám dính trên nền thép Mpa) | > 1,0 |
– Lực bám dính trên nền bê tông (Mpa) | > 2,0 |
– Nhiệt độ làm việc (oC) | Đến 180 |
– Kháng hóa chất:
+ Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch HCL 30% + Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch H2SO4 30% |
Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng |