1. Thành phần:
– Totumi®Lining V-150S là vữa 2 thành phần gốc nhựa Vinylester novolac: + Thành phần A: Hỗn hợp Vinylester novolac và cốt liệu + Thành phần B: Chất đóng rắn 2. Phạm vi áp dụng: – Totumi®Lining V-150S là vật liệu compozit chống ăn mòn hóa chất và chịu nhiệt độ lên đến 1500C, được ứng dụng cho các lĩnh vực sau: + Lớp phủ chống ăn mòn hóa chất và chịu nhiệt độ cho bề mặt các kết cấu bê tông và thép như: Bể chứa, đường ống, nền, sàn và các kết cấu công trình hóa chất… + Lớp phủ chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cho các thiết bị thuộc hệ thống FGD nhà máy nhiệt điện. + Làm vật liệu đúc cho các chi tiết compozit chịu ăn mòn hóa chất 3. Hướng dẫn thi công: 3.1. Chuẩn bị bề mặt: – Bề mặt phải được làm sạch bụi, bẩn, dầu mỡ, hóa chất. – Đối với nền thép yêu cầu làm sạch bề mặt đến Sa2,5. – Đối với nền bê tông yêu cầu độ ẩm bề mặt < 7%. 3.2. Pha trộn: – Trộn thành phần A và thành phần B vào nhau theo tỷ lệ (A/B=100/3 theo thể tích) dùng máy khuấy vữa chuyên dụng để khuấy đều hai thành phần. Có thể sử dụng tối đa 2% dung môi aceton để pha loãng. 3.3. Thi công: – Dùng bay trát hoặc bàn bả để thi công vữa Totumi®Lining V-150S, định mức tiêu hao 2,6 ÷ 3,1 kg/m2 cho lớp vữa dày 2,0mm. (Nên thi công lớp vữa bảo vệ dày từ 2,0mm đến 4,0mm) – Sử dụng lớp lót TomiPrimer V-150PR trước khi trát. – Hoàn thiện bề mặt bằng lớp phủ TomiTopcoat V-150TC. 4. Bảo quản: – Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng từ 250C đến 300C. – Đóng kín nắp thùng còn dư vữa sau khi sử dụng. 5. An toàn và môi trường: – Cần đeo găng tay, khẩu trang và kính khi sử dụng sản phẩm. – Tránh để sản phẩm bắn vào mắt, nếu bị thì phải rửa nhiều bằng nước sạch hoặc đến gặp bác sỹ. – Sản phẩm dễ cháy nên yêu cầu để tránh xa nguồn lửa, nguồn nhiệt ít nhất 10m. Nếu bị cháy thì dùng bình CO2 hoặc bột đá để dập tắt, không dùng nước. – Thùng chứa và chất thải cần được thu gom xử lý tiêu hủy theo đúng quy định của pháp luật. |
Các chỉ tiêu kỹ thuật chính: | Giá trị |
– Tỷ trọng (kg/l) | 1,25 ± 0,1 |
– Tính công tác (phút) | < 30 |
– Màu sắc sau đông kết | Ghi xám |
– Cường độ chịu uốn (Mpa) | > 25 |
– Cường độ chịu nén (Mpa) | > 50 |
– Lực bám dính trên nền thép Mpa) | > 1,0 |
– Lực bám dính trên nền bê tông (Mpa) | > 2,0 |
– Nhiệt độ làm việc (oC) | Đến 150 |
– Kháng hóa chất:
+ Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch HCL 30% + Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch H2SO4 30% |
Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng |