1. Thành phần:
– Totumi®Lining P-60 là vữa 2 thành phần gốc nhựa Polyester: + Thành phần A: Hỗn hợp Polyester và cốt liệu + Thành phần B: Chất đóng rắn 2. Phạm vi áp dụng: – Totumi®Lining P-60 là vật liệu compozit chống ăn mòn hóa chất, được ứng dụng cho các lĩnh vực sau: + Lớp phủ chống ăn mòn cho các kết cấu bê tông và thép như: Bể chứa, đường ống, nền, sàn và các kết cấu công trình hóa chất… + Lớp phủ chống ăn mòn cho các rãnh thoát, bể chứa sữa vôi, thạch cao hệ thống FGD nhà máy nhiệt điện. + Làm vật liệu đúc cho các chi tiết compozit chịu ăn mòn hóa chất 3. Hướng dẫn thi công: 3.1. Chuẩn bị bề mặt: – Bề mặt phải được làm sạch bụi, bẩn, dầu mỡ, hóa chất. – Đối với nền thép yêu cầu làm sạch bề mặt đến Sa2,5. – Đối với nền bê tông yêu cầu độ ẩm bề mặt < 7%. 3.2. Pha trộn: – Trộn thành phần A và thành phần B vào nhau theo tỷ lệ (A/B=100/3 theo thể tích) dùng máy khuấy vữa chuyên dụng để khuấy đều hai thành phần. Có thể sử dụng tối đa 2% dung môi aceton để pha loãng. 3.3. Thi công: – Dùng bay trát hoặc bàn bả để thi công vữa Totumi®Lining P-60, định mức tiêu hao 2,7 ÷ 3,2 kg/m2 cho lớp vữa dày 2,0mm. (Nên thi công lớp vữa bảo vệ dày từ 2,0mm đến 4,0mm) – Sử dụng lớp lót TotumiâPrimer P-60PR trước khi trát. Có thể sử dụng sơn TomiTopcoat V-150TC làm lớp sơn phủ bề mặt. 4. Bảo quản: – Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ phòng từ 250C đến 300C. – Đóng kín nắp thùng còn dư vữa sau khi sử dụng. 5. An toàn và môi trường: – Cần đeo găng tay, khẩu trang và kính khi sử dụng sản phẩm. – Tránh để sản phẩm bắn vào mắt, nếu bị thì phải rửa nhiều bằng nước sạch hoặc đến gặp bác sỹ. – Sản phẩm dễ cháy nên yêu cầu để tránh xa nguồn lửa, nguồn nhiệt ít nhất 10m. Nếu bị cháy thì dùng bình CO2 hoặc bột đá để dập tắt, không dùng nước. – Thùng chứa và chất thải của sản phẩm sau khi sử dụng cần được thu gom xử lý tiêu hủy theo đúng quy định của pháp luật. |
Các chỉ tiêu kỹ thuật chính: | Giá trị |
– Tỷ trọng (kg/l) | 1,30 ± 0,1 |
– Tính công tác (phút) | < 30 |
– Màu sắc sau đông kết | Ghi xám |
– Cường độ chịu uốn (Mpa) | > 25 |
– Cường độ chịu nén (Mpa) | > 50 |
– Lực bám dính trên nền thép (Mpa) | > 1,0 |
– Lực bám dính trên nền bê tông (Mpa) | > 2,0 |
– Kháng hóa chất:
+ Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch HCL 10% + Ngâm mẫu 72 giờ trong dung dịch H2SO4 10% |
Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng |